thuốc thử tuyển nổi

  • DITHIOPHOSPHATE 25S

    DITHIOPHOSPHATE 25S

    Tên sản phẩm:DITHIOPHOSPHATE 25S Công thức phân tử:(CH3C6H4O)2PSSNa Thành phần chính: Natri dicresyl dithiophosphate Số CAS:61792-48-1 Mục Thông số kỹ thuật Độ pH 10-13 Chất khoáng % 49-53 Ngoại hình Chất lỏng màu nâu đậm đến đen Thùng sắt & nhựa có công suất tối đa 200 kg/thùng Phuy IBC với sức chứa 1000kg/phuy Bao bì phải có khả năng bảo vệ sản phẩm khỏi tiếp xúc với nhiệt độ quá cao do lửa và sức nóng từ ánh sáng mặt trời.Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, v...
  • Kali Isobutyl Xanthate

    Kali Isobutyl Xanthate

    Bột hoặc viên hơi vàng có mùi hăng, hợp chất hòa tan tự do với các ion kim loại khác nhau.Kali Isobutyl Xanthate cũng là một chất thu gom mạnh hơn trong quá trình tuyển nổi các loại quặng sunfua kim loại màu khác nhau.ottassium Isobutyl Xanthate chủ yếu được sử dụng trong đồng nổi, chì, kẽm ect.Quặng sunfua.Nó đã thể hiện hiệu quả đặc biệt trong việc tuyển nổi các đồng pres và pyrite trong các mạch tự nhiên.

  • Natri (Iso)Amyl Xanthate

    Natri (Iso)Amyl Xanthate

    bột hoặc viên nhỏ màu vàng nhạt hoặc màu vàng xám chảy tự do và hòa tan trong nước, mùi hăng

  • SODIUM / KALI AMYL XANTHATE.

    SODIUM / KALI AMYL XANTHATE.

    Được sử dụng làm chất thu gom để tuyển nổi khoáng kim loại màu cần chất thu gom mạnh nhưng không có tính chọn lọc, nó là chất thu gom tốt để tuyển nổi quặng sunfua bị oxy hóa hoặc oxit đồng và oxit kẽm (được lưu hóa bằng tác nhân sunfua) cũng như đồng -quặng sulfua niken và quặng pyrit chứa vàng, v.v.

  • SODIUM/ KALI BUTYL XANTHATE

    SODIUM/ KALI BUTYL XANTHATE

    Công thức phân tử:CH3C3H6OCSSNa(K) Loại Mặt hàng Tổng hợp khô Cấp một Xanthate cấp hai % ≥ 90,0 84,5(80,0) 82,0(76,0) Kiềm tự do % ≤ 0,2 0,5 0,5 Độ ẩm & Dễ bay hơi % ≤ 4,0 —- —- Hình thức Màu vàng nhạt đến vàng- bột màu xanh lá cây hoặc màu xám hoặc viên dạng que Được sử dụng làm chất thu gom tuyển nổi cho quặng sunfua kim loại màu, với tính chọn lọc tốt và khả năng tuyển nổi mạnh, thích hợp cho chalcopyrit, sph...
  • SODIUM/KALI ETHYL XANTHATE

    SODIUM/KALI ETHYL XANTHATE

    Số CAS: 140-90-9 Chi tiết sản xuất Công thức phân tử: C2H5OCSSNa(K) Mô tả: Bột hoặc viên hơi vàng có mùi hăng, hòa tan trong nước.Nó có thể tạo thành các hợp chất không hòa tan với các ion kim loại, ví dụ: coban, đồng và niken, v.v. Loại Mục Đồ khô Tổng hợp Cấp một Xanthate cấp hai % ≥ 90,0 82,0(78,0) 79,0(76,0) Kiềm tự do % ≤ 0,2 0,5 0,5 Độ ẩm & Dễ bay hơi % ≤ 4,0 —- —- Ngoại hình Âm thanh yếu ớt...
  • SODIUMPOTASSIUM ISOBUTYL XANTHATE

    SODIUMPOTASSIUM ISOBUTYL XANTHATE

    Công thức phân tử: (CH3)2C2H3OCSSNa(K) Loại Mặt hàng Tổng hợp khô Cấp một Xanthate cấp hai % ≥ 90,0 84,5(82,0) 82,0(80,0) Kiềm tự do % ≤ 0,2 0,5 0,5 Độ ẩm & Dễ bay hơi % ≤ 4,0 —- — Fa Ngoại hình int màu vàng để bột hoặc viên dạng que màu vàng lục hoặc xám Được sử dụng làm chất thu gom tuyển nổi cho quặng sunfua phức hợp kim loại màu, với độ chọn lọc trung bình và khả năng tuyển nổi mạnh, thích hợp cho ...
  • THUỐC GIẢM CÂN SODIUM THIOGLYCOLATE HB-Y86 MỚI

    THUỐC GIẢM CÂN SODIUM THIOGLYCOLATE HB-Y86 MỚI

    natri thioglycolate (TGA) là một chất ức chế tuyển nổi quan trọng.Được sử dụng làm chất ức chế khoáng chất đồng và pyrit trong tuyển nổi quặng đồng-molypden, nó có tác dụng ức chế rõ ràng đối với đồng, lưu huỳnh và các khoáng chất khác, đồng thời có thể cải thiện hiệu quả loại tinh quặng molypden.

  • Natri Metabisulfite Na2S2O5

    Natri Metabisulfite Na2S2O5

    Natri Metabisulfite là bột tinh thể màu trắng hoặc vàng hoặc tinh thể nhỏ, có mùi SO2 nồng nặc, trọng lượng riêng 1,4, hòa tan trong nước, dung dịch nước có tính axit, tiếp xúc với axit mạnh sẽ giải phóng SO2 và tạo ra muối tương ứng, tồn tại lâu trong không khí , nó sẽ bị oxy hóa thành na2s2o6 nên sản phẩm không tồn tại được lâu.Khi nhiệt độ cao hơn 150 ℃, SO2 sẽ bị phân hủy. Natri Metabisulfite được chuyển thành dạng bột và sau đó được sử dụng trong nhiều mục đích sử dụng từ chất bảo quản đến xử lý nước.Đá Wit mang tất cả các dạng và cấp độ của Natri Metabisulfite.

  • HB-HH-ACTIVATOR KHAI THÁC THUỐC CHUYỂN HÓA KHAI THÁC

    HB-HH-ACTIVATOR KHAI THÁC THUỐC CHUYỂN HÓA KHAI THÁC

    Công ty chúng tôi chủ yếu sản xuất ethylthiocarbamate tổng hợp và khô, natri mercaptoacetate, isooctyl mercaptoacetate, và các sản phẩm phụ trợ hóa học như MIBC, ethylthionitrogen, đồng sulfat, kẽm sulfat, chất tạo bọt, chất kích hoạt, chất xử lý nước thải, chất tuyển nổi phi kim loại, v.v.

  • Tuyển nổi thuốc thử khai thác Benzyl Isopropyl Xanthate BIX CollectIFY

    Tuyển nổi thuốc thử khai thác Benzyl Isopropyl Xanthate BIX CollectIFY

    Độ tinh khiết>=90% Tỷ trọng riêng(p20,g/cm3)1,14~1,15

    Sử dụng: Nó được sử dụng để thu quặng đồng, molypden sulfide.Kết quả thu thập là tốt.

    Bảo quản: Bảo quản trong kho mát, khô, thoáng.

    Lưu ý: Theo thông số kỹ thuật và yêu cầu đóng gói của khách hàng.

  • Natri bis(cacboxymetyl) trithiocacbonat DCMT

    Natri bis(cacboxymetyl) trithiocacbonat DCMT

    Tên sản phẩm:Dinatri bis(cacboxymetyl) trithiocacbonat
    Công thức phân tử: C5H4O4S3Na2
    Xuất hiện: chất lỏng màu vàng