đại lý thu

  • DITHIOPHOSPHATED 36

    DITHIOPHOSPHATED 36

    Là chất lỏng ăn mòn màu nâu đen, mùi hắc, dễ cháy, ít tan trong nước.

  • DITHIOPHOSPHATE 242

    DITHIOPHOSPHATE 242

    Mục Thông số kỹ thuật Tỷ trọng(20℃)g/cm3 1,08-1,12 PH 8-10 Bề ngoài Chất lỏng màu nâu đỏ Được sử dụng rộng rãi để tuyển nổi Cu/Pb từ quặng Cu/Pb/Zn, Cải thiện khả năng thu hồi Ag từ các quặng này, có thể sử dụng thuốc thử kết hợp với xanthate hoặc các chất thu gom tuyển nổi sunfua khác.Nó cũng cho thấy một số đặc tính tạo bọt.Bao bì: Trống nhựa,trọng lượng tịnh 200kg/phuy hoặc 1100kg/IBC.Bảo quản: Bảo quản trong kho mát, khô, thoáng.Lưu ý: Sản phẩm cũng có thể được đóng gói theo yêu cầu...
  • SODIUM ISOPROPYL XANTHATE

    SODIUM ISOPROPYL XANTHATE

    Tên sản phẩm:SODIUM ISOPROPYL XANTHATE Thành phần chính:Sodium Isopropyl Xanthate Công thức phân tử:(CH3)2CHOCSSNa(K) MW:158,22 Số CAS:140-93-2 Ngoại hình:bột hoặc viên nhỏ màu vàng nhạt hoặc vàng xám và hòa tan trong nước .Điều khoản thanh toán: L/C, T/T,Visa, Thẻ tín dụng, Paypal, Công đoàn phương Tây Loại Mặt hàng Tổng hợp sấy khô Cấp một Xanthate cấp hai % ,≥ 90,0 84,0(78,0) 82,0(76,0) Chất kiềm tự do %,≤ 0,2 0,5 0,5 Độ ẩm & Không ổn định %,...
  • Natri dibutyl dithiocarbamate(chất lỏng)

    Natri dibutyl dithiocarbamate(chất lỏng)

    Số CAS: 140-90-9 Chi tiết sản xuất Công thức phân tử: C2H5OCSSNa(K) Mô tả: Bột hoặc viên hơi vàng có mùi hăng, hòa tan trong nước.Nó có thể tạo thành các hợp chất không hòa tan với các ion kim loại, ví dụ: coban, đồng và niken, v.v. Mục Thông số kỹ thuật Cấp đủ tiêu chuẩn Cấp cao cấp Độ tinh khiết ≥40% ≥50% Kiềm tự do ≤3 ≤2 Bề ngoài Chất lỏng màu vàng đến đỏ cam Được sử dụng như một chất thu gom hiệu quả đối với không khoáng sản kim loại màu và máy gia tốc cao su.Bao bì:...
  • SODIUM DIETHYL DITHIOPHOSPHATE

    SODIUM DIETHYL DITHIOPHOSPHATE

    Công thức phân tử:(C2H5O)2PSSNa Cas No: 3338-24-7 Nội dung chính: Natri dietyl dithiophotphat Mục Đặc điểm kỹ thuật Độ pH 10-13 Chất khoáng % 46-49 Bề ngoài chất lỏng màu vàng nâu Được sử dụng làm chất thu gom tuyển nổi cho đồng, chì, niken sunfua quặng và vàng, bạc và các khoáng sản kim loại quý khác, hiệu ứng tuyển nổi của vàng tốt hơn xanthate, cũng như tạo bọt.Bao bì: Thùng nhựa, trọng lượng tịnh 200kg/thùng hoặc 1100kg/IBC.Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát...
  • Chất chế biến khoáng sản Natri Isopropyl Xanthate

    Chất chế biến khoáng sản Natri Isopropyl Xanthate

    Bột hoặc viên nhỏ màu vàng hoặc vàng nhạt chảy tự do và hòa tan trong nước.

     

  • SODIUM DIISOBUTYL (DIBUTYL) DITHIOPHOSPHATE

    SODIUM DIISOBUTYL (DIBUTYL) DITHIOPHOSPHATE

    Công thức phân tử:((CH3)2CHCH2O)2PSSNa〔(CH3(CH2)3O)2PSSNa〕 Thành phần chính: Natri diisobutyl(dibutyl)dithiophosphate Mục Đặc điểm kỹ thuật Độ pH 10-13 Chất khoáng % 49-53 Ngoại hình Chất lỏng màu vàng nhạt đến ngọc bích Được sử dụng như một chất lỏng bộ thu hiệu quả để tuyển nổi quặng đồng hoặc kẽm sunfua và một số quặng kim loại quý, chẳng hạn như vàng và bạc, cả hai đều có khả năng tạo bọt yếu; đó là bộ thu yếu đối với pyrit trong vòng kiềm.Bao bì: Trống nhựa,trọng lượng lưới...
  • AMONI DIBUTYL DITHIOPHOSPHATE

    AMONI DIBUTYL DITHIOPHOSPHATE

    Tên sản phẩm:AMMONIUM DIBUTYL DITHIOPHOSPHATE Công thức phân tử:(C4H9O)2PSS·NH4 Nội dung chính: Amoni dibutyl dithiophosphate Số CAS:53378-51-1 Điều khoản thanh toán: L/C, T/T,Visa, Thẻ tín dụng, Paypal, Công đoàn phương Tây Mô tả: Bột màu trắng đến xám nhạt, không mùi, dễ tan trong không khí, hòa tan trong nước, ổn định về mặt hóa học.Mục Đặc điểm kỹ thuật Lớp thứ nhất Lớp thứ hai Không hòa tan % ≤ 0,5 1,2 Chất khoáng % ≥ 95 91 Ngoại hình Bột màu trắng đến xám sắt ...
  • SODIUM DIISOBUTYL MONOTHIOPHOSPHATE

    SODIUM DIISOBUTYL MONOTHIOPHOSPHATE

    Mục Thông số kỹ thuật Tỷ trọng(20℃)g/cm3 1,08-1,15 PH 10-12 Bề ngoài Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt đến nâu Được sử dụng rộng rãi để tuyển nổi quặng đồng sunfua hoặc vàng, nó thể hiện tính chọn lọc tốt với một số đặc tính tạo bọt, Được sử dụng kết hợp với sunfua truyền thống chất thu gom để nâng cao khả năng thu hồi kim loại quý trong mạch kiềm.1. Giao tiếp hiệu quả 2. Trả lời chuyên nghiệp về câu hỏi của bạn đối với sản phẩm 3. Nhóm kiểm tra để đảm bảo chất lượng 4. cập nhật thông tin cho khách hàng...
  • DITHIOCARBAMATE ES(SN-9#)

    DITHIOCARBAMATE ES(SN-9#)

    Tên sản phẩm: DITHIOCARBAMATE ES(SN-9#) Công thức phân tử:(C2H5)2NCSSNa·3H2O Trọng lượng phân tử:225,3 Nội dung chính:natri dietyl dithiocarbamate Số CAS:53378-51-1 Điều khoản thanh toán: L/C, T/T, Visa, Thẻ tín dụng, Paypal, Western union Mô tả: Dạng kết tinh hoặc dạng bột chảy từ màu trắng đến hơi xám vàng, hòa tan trong nước và phân hủy trong dung dịch trung gian axit. Công dụng chính: Nó là một chất thu gom hiệu quả cho đồng, chì, antimonite và các khoáng chất sunfua khác với tính tập thể tốt hơn t...
  • Natri dimetyl dithiocacbamat

    Natri dimetyl dithiocacbamat

    Công thức phân tử: (C3H7O)2PSSNa Nội dung chính: Natri diisopropyl dithiophosphate Mục Đặc điểm kỹ thuật Độ pH 10-13 Chất khoáng % 49-53 Ngoại hình Chất lỏng màu vàng nhạt đến vàng nâu Được sử dụng làm chất thu gom để tuyển nổi quặng vàng, bạc, đồng, kẽm với độ chọn lọc tốt.Bao bì: Thùng nhựa, trọng lượng tịnh 200kg/thùng hoặc 1100kg/IBC.Bảo quản: Bảo quản trong kho mát, khô, thoáng.Lưu ý: Sản phẩm cũng có thể được đóng gói theo yêu cầu của khách hàng....
  • DITHIOPHOSPHATE 25

    DITHIOPHOSPHATE 25

    Tên sản phẩm: DITHIOPHOSPHATE 25 Công thức phân tử:(CH3C6H4O)2PSSH Thành phần chính: Dicresyl dithiophosphoric acid CAS No.:27157-94-4 Mô tả: Một chất lỏng ăn mòn màu nâu đen có mùi hăng, Mật độ (20oC)1,17-1,20g/ml , ít tan trong nước.Mục Thông số kỹ thuật Tỷ trọng(d420) 1,17-1,20 Chất khoáng % 60-70 Xuất hiện Chất lỏng nhờn màu nâu đen Được sử dụng như một chất thu gom hiệu quả để tuyển nổi chì, đồng và bạc sulfua và kẽm sulfua hoạt tính, ... Read More